spot_img
21 C
Vietnam
Thứ bảy,2 Tháng mười một
spot_img

Chiều 18/8, gần 200 trường đại học công bố điểm chuẩn năm 2024

Tính đến chiều 18/8, gần 200 trường đại học trên cả nước công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024. Năm nay điểm chuẩn nhiều ngành tăng cao.

Theo thông tin các trường đã công bố, điểm chuẩn nhiều ngành tăng so với năm ngoái, với mức tăng từ 0,5 đến 2 điểm.

Chẳng hạn ở khối trường kỹ thuật, các ngành Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa của Đại học Bách khoa Hà Nội đều có điểm chuẩn trúng tuyển trên 28 điểm.

Công bố điểm chuẩn đại học.
(Ảnh: Hải Long).

Ở khối kinh tế, Trường Đại học Ngoại thương có điểm chuẩn nhiều ngành đều ở mức 28 điểm trở lên.

Năm nay, điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền có ngành trung bình 9,4 điểm/môn mới đỗ như ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, với 37,7 điểm.

Một số ngành lấy mức 37 điểm trở lên gồm Báo chí truyền hình lấy 37,21, Truyền thông Marketing lấy 37,38…

 TT Tên trường  Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Trường Đại học Hoa Sen  15-19 15-19
2 Trường Đại học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) 16-21  16-21
3 Trường Đại học Gia Định 15-16,5 15-16,5; riêng chương trình tài năng 18 điểm
4 Trường Đại học Bình Dương 15-21 15; riêng ngành dược học lấy 21 điểm
5 Trường Đại học Nha Trang 16-23 16-23
6 Học viện Ngân hàng 25,6-28,13 Hệ chuẩn: 24,5-26,5

Hệ CLC: 32,6-32,75

Hệ quốc tế: 21,6-23,9

7 Trường Đại học Hùng Vương TPHCM 15 15
8 Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị 16 15
9 Trường Đại học Hải Dương 15-26,85 15-19
10 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 22-29,3 18,3-28,42
11 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 15-23 15; riêng ngành y khoa lấy 23 điểm
12 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên 23,95-28,6 21,7-28
13 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 16-17 17
14 Trường Đại học Ngoại thương 27-28,5 26,2-28,5
15 Trường Đại học Y – Dược Thái Nguyên 19,5-26,35 19-26,25
16 Trường Đại học Thái Bình Dương 15 15
17 Trường Đại học Bạc Liêu 15-16
18 Trường Đại học Y Dược Cần Thơ 19,2-25,7 20-25,52
19 Trường Đại học Đại Nam 16-22,5 15-22,5
20 Trường Đại học Văn Lang 16-22,5 16-24
21 Trường Đại học Đông Á 15-21 15-21
22 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM 19-26 18-26

Phân hiệu Quảng Ngãi: 17

23 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15-22,5 15-22,5
 24 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 26,71-28,18 Thang điểm 30: 26,1-27,65

Thang điểm 40: 35,65-37,1

25 Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM 15-20 15-21,5
26 Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn – ĐHQG Hà Nội 22,95-29,03 20-28,78
27 Đại học Bách khoa Hà Nội 21,78-28,53 21-29,42
28 Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM 24,39-27,44 24,06-27,48
29 Trường Đại học Tiền Giang 15-20,5 15-17,5
30 Trường Đại học Cần Thơ 15-28,43 15-26,86
31 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 15-18 15-17
32 Trường Đại học Hoa Lư 16-27,2 15-26,2
33 Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên 18,4-22,8 16-19,5
 34 Học viện Hàng không Việt Nam 16-26 16-24,2
35 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 24 điểm) 15 (riêng ngành sư phạm công nghệ lấy 19 điểm)
36 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 19-25,4 19-24,5
37 Trường ĐH Công Thương TPHCM 17-24,5 16-22,5
38 Trường Quốc tế – ĐH Quốc gia Hà Nội 21-25,15 21-24,35
39 Trường Đại học Việt Nhật – ĐH Quốc gia Hà Nội 20-21 20-22
40 Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội Thang 30: 20-26,25

Thang 40: 34,45-35

Thang 30: 20-25,65

Thang 40: 33,4-34,85

41 Trường Quản trị và kinh doanh – ĐH Quốc gia Hà Nội 21-22 20,55-22
42 Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia TPHCM 18,5-28,5 17-28,05
43 Trường Đại học Luật TPHCM 22,56-27,27 22,91-27,11
44 Học viện Chính sách và Phát triển 24,68-27,43 23,5-25,5
45 Trường Đại học Đông Đô 15-21
46 Trường Đại học Tài chính – Marketing 22-25,9 21,1-26
47 Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) 23,8-27,2 17-27,2
48 Trường Đại học Dược Hà Nội 24,26-25,51 23,81 – 25
49 Trường ĐH Ngân hàng TPHCM 20,45-26,36 24,1-25,24
50 Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng 17,05-27,11 17-26,45
51 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 21,35-26,57 18,35-26,31
52 Học viện Tài chính Thang 30: 26,03-26,85

Thang 40: 34,35-36,15

Thang 30: 25,8-26,17 Thang 40: 34,01-35,51
 53 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 20,5-27,5 19-27,75
54 Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TPHCM 22-28,8 21-28
55 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 22-34,25 22-34,6
56 Trường Đại học Thủy lợi 20,5-26,62 18-25
57 Trường Đại học Công đoàn Thang 30: 15,2-26,38

Thang 40: 33,0

15,15-23,23
58 Trường Đại học Thương mại 25-27 24,5-27
59 Trường Đại học Mở TPHCM 16-24,75 16,5-25,5
60 Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật – Đại học Quốc gia Hà Nội 22,1-27,83
61 Trường Đại học Bách khoa TPHCM 55,51-84,14 (thang 100) 54-79,84 (thang 100)
62 Học viện Kỹ thuật mật mã 24,85-26,1 25-26,2
63 Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM (UEF) 16-21 16-21
64 Trường Đại học Văn Hiến 15-19 15,15-24,03
65 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng  19-26 19-25,4
66 Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng 19-25,47 18,7-25,32
67 Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội 24,92-28,89 20,5-27,45
68 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 18-23
69 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội 26,75-38,45 26,68-37,21
70 Trường Đại học Đà Lạt  17-25,8 16-26,75
71 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15-24,75 15-26
72 Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội 24,49-27,15 23,55-26,8
73 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội  33,1-33,62 (thang điểm 40) 34,1-35,7
74 Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 22,5-27,8 22-27,85
75 Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội  24,5-28,36 24,28-27,35
76 Trường Đại học Lao động – Xã hội  Cơ sở Hà Nội: 17-26,33

Cơ sở TPHCM: 20-25,8

Cơ sở Hà Nội: 21,75-24,44

Cơ sở TPHCM: 17-24,6

77 Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 17,5-24,5 17,5-24
78 Trường Đại học Thăng Long 19-26,52 PT1/PT6: 18-25,89

PT2: 24,05-26,23

79 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu 15-21 15-21
80 Trường Đại học CMC 21-23 22-23
81 Trường Đại học Điện lực 19,5-24 18-24
82 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 15
83 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 15
84 Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên 16-25,9
85 Trường Đại học Phan Châu Trinh 16-22,5 15-22,5
86 Trường Đại học Vinh 16-28,71 (môn năng khiếu có nhân hệ số) 17-28,12
87 Trường Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM 25,55-28,3 25,4-27,8
88 Trường Đại học Tây Nguyên 15-27,58 15-26
89 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 17,20-28,13 15,35-27,58
90 Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên 16-24 15-19
91 Trường Đại học Mỏ Địa chất 15-24,5 15-23,5
92 Trường Đại học Văn hóa Hà Nội Thang 40: 34,35-35-78

Thang 30: 22,85-28,9

20,7-26,85
93 Trường Đại học Tân Tạo 15-22,5 15-22,5
94 Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam 21,85-25,05
95 Trường Đại học Sư phạm 2 15,35-28,83 15-28,58
96 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 24-27 17-26,45
97 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng 17,2-28,13 15,35-27,58
98 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 17,13-27,24 15-27,17
99 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng 15,90-23,55 15-23,79
100 Đại học CNTT và truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng 22-27 22-25,01
101 Phân hiệu Kon Tum – Đại học Đà Nẵng 15-25,73 15-23
102 Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng 17-18,50 17-20,25
103 Trường Y Dược – Đại học Đà Nẵng 22,35-25,57 19,05-25,52
104 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 18,65-25,01 18,55-24,63
105 Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị 15 15
106 Khoa Quốc tế – Đại học Huế 17-23 17-23
107 Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế 16,7-18,2 15,75-18,2
108 Trường Du lịch – Đại học Huế 17-23 15,5-21
109 Khoa Giáo dục thể chất – Đại học Huế 27,1 21
110 Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế 15-26,3 16-26
111 Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế 15-18 15-17,5
112 Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế 15-28,3 15-27,6
113 Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế 18,5-21 18-24
114 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế 15-17,5 15-18
115 Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế 17-23 17-23
116 Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 15-27,1 15-25,5
117 Trường Đại học Luật – Đại học Huế 21 19
118 Trường Đại học Y tế công cộng 16,1-22,95 16-21,8
119 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 16,5-25,25 16,5-24,5
120 Trường Đại học Mở Hà Nội Thang 40: 22,5-33,19

Thang 30: 17-26,12

17,25-25,07
121 Trường Đại học Phan Thiết 15-19 15-19
122 Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung 15
123 Trường Đại học Cửu Long 15-22,5 15-21
124 Trường Đại học Phương Đông 15-24 15-24
125 Trường Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 18-34 (môn năng khiếu có nhân hệ số) Thang 30: 16-27,45

Thang 40: 29-31,9

126 Trường Đại học Võ Trường Toản 15-22,5
127 Trường Đại học Hồng Đức 15-28,83 15-27,63
128 Học viện Phụ nữ Việt Nam 15,5-26 15-24,75
129 Trường Đại học Phenikaa 17-23 17-23
130 Trường Đại học Quản lý và công nghệ Hải Phòng 15 15
131 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 15-21 16,5-21
132 Học viện Quản lý giáo dục 15-22,5 15
133 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 17-21 17-21
134 Trường Đại học Đồng Tháp 15-27,84 17-27,4
135 Học viện Hành chính Quốc gia Cơ sở Hà Nội: 23,25-27,9

Cơ sở Quảng Nam: 18-21

Cơ sở Hà Nội: 18,75-26,65

Cơ sở Quảng Nam: 15-18

136 Trường Đại học Thành Đông 14-21 14-21
137 Trường Đại học Tài chính kế toán 15 15
138 Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa 15-27,43 15-27,4
139 Trường Đại học Nguyễn Trãi 18 20-22
140 Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM 20 Phương thức 405: 22,75

Phương thức 406: 23,84

141 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 16-18 16-18
142 Trường Đại học Lạc Hồng 15-21 15-21
143 Trường Đại học Kinh Bắc 15-22,5
144 Trường Đại học Giao thông vận tải Cơ sở Hà Nội: 20,5-26,45

Cơ sở TPHCM: 20-25,86

Cơ sở Hà Nội 18,3-26,15;

Cơ sở TPHCM 16,15-24,83

145 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 15 15
146 Trường Đại học Nam Cần Thơ 16-22,5 15-22,5
147 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 15-19 15-19
148 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 19,5-24 17-23
149 Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 16-24,54 16-24,12
150 Trường Đại học Tân Trào 15-27,67 15-24,5
151 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 16-21,25 Thang 30: 18-25,75

Thang 40: 32,25-32,5

152 Trường Đại học Khánh Hòa 15-22 15-25,85
153 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội  15-26,5 15-24,75
154 Trường Đại học Tây Đô 15-21 15-21
155 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 16-24 16-22,75
156 Trường Đại học Chu Văn An 15-17 15-17
157 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 14,5-15 15
158 Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 15,45-25,25 15-23,3
159 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội  17-24,8 17-24,49
160 Trường Đại học Thủ Dầu Một 15-26,47 15,5-23,25
161 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 15 18-20,5
162 Trường Đại học Hà Tĩnh 16-26,4
163 Trường Đại học Lâm nghiệp 15-19,6 15
164 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 15-23,5
165 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 20,25-22,75
166 Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên 16-18 15-19
167 Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên 15-16
168 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh – Đại học Thái Nguyên  17-20 16-19
169 Khối trường quân sự 20,60-28,55 cao nhất 27,97 điểm
170 Trường Đại học Luật Hà Nội 22,85-28,15 18,15-27,36
171 Học viện Báo chí tuyên truyền Thang 30: 25,18-26,8

Thang 40: 34,5-37,7

Thang 30: 23,31-28,68

Thang 40: 33,5-38,02

172 Trường Đại học Sư phạm TPHCM 21,9-28,6 17-27
173 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM 15-24,5 17-15,56
174 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 19-26,05 19-25,52
175 Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 19-24 19-23,5
176 Trường Đại học Hạ Long 15-26,6 15-23
177 Trường Đại học Sao Đỏ 16-21,74 16-18
178 Trường Đại học An Giang – Đại học Quốc gia TPHCM 16-27,91 16-27,21
179 Trường Đại học Duy Tân 16-22,5 14-22,5
180 Học viện Ngoại giao 25,47-29,2 25,27-28,46
181 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 18,9-27,08 16-26,15
182 Trường Đại học Quảng Nam 14-25,8 14-24,5
183 Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 15,3-19
184 Trường Đại học Quy Nhơn 15-27,45 15-25,75
185 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM 15,95-25,54 15-25,69
186 Học viện Bưu chính viễn thông Cơ sở phía Bắc: 23,76-26,59

Cơ sở phía Nam: 18-25,1

187 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM 15-24,5 14-25
188 Trường Đại học Đồng Nai 17-25,5 17-24,75
189 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 15
190 Trường Đại học Y Dược Thái Bình  19,15-26,17 15-25,8
191 Trường Đại học Y khoa Vinh 19-24,85 19-24
192 Trường Đại học Hải Phòng 17-33,5 (môn năng khiếu có nhân hệ số) 15-23,5
193 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 14-21 14-21
194 Trường Đại học Sài Gòn 17,91-26,31
195 Trường Đại học Y Dược TPHCM 21,45-27,8 19-27,34
196 Trường Đại học Văn hóa TPHCM 22-27,85 15-24,5
197 Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 19
198 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 15-26,85 15
199 Trường Đại học Việt Đức 18-22 18-22
200 Trường Đại học Thái Bình 17-18 16-19
201 Trường Đại học Trà Vinh 15-24,62 15-24,45
202 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15-26,6 15-23,2
203 Trường Đại học Hà Nội  Thang 30: 16,7-25,08

Thang 40: 25,27-35,8

24,2-36,15
204 Trường Đại học Khoa học Sức khỏe – Đại học Quốc gia TPHC M 22-26,4 19,65-26,15
205 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 20,01-28,8
206 Học viện Tòa án 21,05-28,2 21,15-27,31
207 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 15-23,2
208 Đại học Phú Yên 24.02-25.75
209 Phân hiệu ĐH Quốc gia TPHCM tại Bến Tre 17
210 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định 16
211 Trường Đại học Y Hà Nội 19-28,83 19-27,73
212 Khối trường công an, cảnh sát lấy từ 14,01 điểm
213 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM (UMT) 15-16
214 Trường Đại học Hòa Bình 17-22,5
215 Trường Đại học Thành Đô 16,5-21
216 Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên 20-26,35
217 Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên 17
218 Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội 15-18
219 Trường Đại học Quang Trung 15-19
220 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 20
221 Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 18-37,5 (môn năng khiếu có nhân hệ số)
222 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 24,5-27,5
223 Trường Đại học FPT 21
224 Trường Đại học Quảng Bình 15-26,61
225 Trường Đại học Trưng Vương 15-19
226 Trường Đại học Lâm nghiệp – Phân hiệu Đồng Nai 15-18
227 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 16
228 Trường Đại học Quốc tế miền Đông 15
230 Trường Đại học Kinh tế Nghệ An 17-20
231 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 20,45-28,42
232 Trường Đại học Tây Bắc 15-27,78
233 Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 22,75-24,75
234 Trường Đại học Lâm nghiệp – Phân hiệu Gia Lai 15
235 Trường Đại học Tài chính Quản trị Kinh doanh 15-20,5
236 Đại học Sư phạm TPHCM – Phân hiệu Long An 18,7-27,30
237 Trường Đại học Kiên Giang 14-27,53

Theo Dân trí

Xem thêm:

Thí sinh cần làm gì sau khi biết điểm chuẩn đại học 2024?

Cả nước tăng gần 9.500 lớp và nhóm lớp, thiếu giáo viên trầm trọng

3 điển tích nổi tiếng về tinh thần “tôn sư trọng đạo” của cổ nhân

Tân Thế Kỷ *Truyền Thống – Nhân Văn – Trung Thực*

Xem thêm

- Quảng cáo -spot_img

Xem nhiều